Advised To V Hay Ving - Cấu trúc advise + to v (động từ nguyên. S + advise + o + to/not to v. Sau advise có thể đi với to v lẫn ving. Đây là cấu trúc được sử dụng rất.
S + advise + o + to/not to v. Đây là cấu trúc được sử dụng rất. Cấu trúc advise + to v (động từ nguyên. Sau advise có thể đi với to v lẫn ving.
Cấu trúc advise + to v (động từ nguyên. Sau advise có thể đi với to v lẫn ving. Đây là cấu trúc được sử dụng rất. S + advise + o + to/not to v.
Agree to V hay Ving? Cấu trúc và cách dùng Agree
Đây là cấu trúc được sử dụng rất. Cấu trúc advise + to v (động từ nguyên. S + advise + o + to/not to v. Sau advise có thể đi với to v lẫn ving.
to V hay Ving? Cách dùng cấu trúc
Đây là cấu trúc được sử dụng rất. S + advise + o + to/not to v. Sau advise có thể đi với to v lẫn ving. Cấu trúc advise + to v (động từ nguyên.
Pretend to V hay Ving? Tổng hợp kiến thức và bài tập
S + advise + o + to/not to v. Đây là cấu trúc được sử dụng rất. Sau advise có thể đi với to v lẫn ving. Cấu trúc advise + to v (động từ nguyên.
Risk To V hay Ving? Tổng hợp các cấu trúc câu với Risk
Đây là cấu trúc được sử dụng rất. Sau advise có thể đi với to v lẫn ving. S + advise + o + to/not to v. Cấu trúc advise + to v (động từ nguyên.
“Seem” “to V” hay “Ving”? 10 phút thành thạo cách dùng “seem"
Cấu trúc advise + to v (động từ nguyên. S + advise + o + to/not to v. Sau advise có thể đi với to v lẫn ving. Đây là cấu trúc được sử dụng rất.
Dislike to V hay Ving? Làm chủ các cấu trúc với “dislike”
Cấu trúc advise + to v (động từ nguyên. Sau advise có thể đi với to v lẫn ving. Đây là cấu trúc được sử dụng rất. S + advise + o + to/not to v.
Cấu trúc Want to V hay Ving? [Giải đáp chi tiết kèm bài tập]
Cấu trúc advise + to v (động từ nguyên. S + advise + o + to/not to v. Sau advise có thể đi với to v lẫn ving. Đây là cấu trúc được sử dụng rất.
Promise là gì? Giải đáp sau Promise to v hay ving? Tiếng Anh Là Gì?
Đây là cấu trúc được sử dụng rất. S + advise + o + to/not to v. Cấu trúc advise + to v (động từ nguyên. Sau advise có thể đi với to v lẫn ving.
Cấu trúc Think Ving hay to V? (Có ví dụ minh hoạ)
Cấu trúc advise + to v (động từ nguyên. S + advise + o + to/not to v. Sau advise có thể đi với to v lẫn ving. Đây là cấu trúc được sử dụng rất.
Sau Advise Có Thể Đi Với To V Lẫn Ving.
Đây là cấu trúc được sử dụng rất. Cấu trúc advise + to v (động từ nguyên. S + advise + o + to/not to v.